Quy cách các loại máng cáp điện thông dụng hiện nay
Quy cách các loại máng cáp điện thông dụng hiện nay
Máng cáp tên tiếng Anh là "trunking" hoặc "solid bottom cable tray", là hệ thống đỡ, lắp đặt các loại dây, cáp điện (có bọc cách điện). Đôi khi máng cáp còn dùng để đỡ các đường ống nhằm tăng tính thẩm mỹ.
Hệ thống máng cáp được dùng trong hệ thống dây, cáp điện trong các tòa nhà, xưởng sản xuất, chung cư...
Hệ thống máng cáp dùng để lắp đặt và bảo vệ các loại dây cáp phân phối điện hoặc dây cáp tín hiệu truyền thông.
Hệ thống máng cáp áp dụng cho việc quản lý cáp trong xây dựng thương mại và công nghiệp. Chúng đặc biệt hữu ích trong trường hợp thay đổi một hệ thống dây điện, vì dây cáp mới có thể được cài đặt bằng cách đặt chúng trong máng cáp thay vì lắp đặt thông qua một đường ống.
- Đặc tính tiêu chuẩn:
+ Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng.
+ Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5 m hoặc 3.0m/cây.
+ Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 800 mm.
+ Kích thước chiều cao: 40 ÷ 200 mm.
+ Độ dày vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.
+ Màu thông dụng: trắng, kem nhăn, xám, cam hoặc màu của vật liệu. Các màu khác theo yêu cầu của khách hàng.
- Dưới đây là một số quy cách cho các loại máng cáp điện thông dụng hiện nay (các quy cách khác theo yêu cầu của khách hàng):
Tên sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Chiều cao H(mm) |
Chiều ngang W(mm) |
Độ dày T(mm) |
Máng cáp 60x40 |
MC40x60 |
40 |
60 |
0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Máng cáp 50x50 |
MC50x50 |
50 |
50 |
0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Máng cáp 75x50 |
MC50x75 |
50 |
75 |
0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Máng cáp 100x50 |
MC50x100 |
50 |
100 |
0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Máng cáp 150x50 |
MC50x150 |
50 |
150 |
0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Máng cáp 200x50 |
MC50x200 |
50 |
200 |
0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Máng cáp 250x50 |
MC50x250 |
50 |
250 |
1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 300x50 |
MC50x300 |
50 |
300 |
1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 100x75 |
MC75x100 |
75 |
100 |
0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Máng cáp 150x75 |
MC75x150 |
75 |
150 |
0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Máng cáp 200x75 |
MC75x200 |
75 |
200 |
1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 250x75 |
MC75x250 |
75 |
250 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 300x75 |
MC75x300 |
75 |
300 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 100x100 |
MC100x100 |
100 |
100 |
1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 150x100 |
MC100x150 |
100 |
150 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 200x100 |
MC100x200 |
100 |
200 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 250x100 |
MC100x250 |
100 |
250 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 300x100 |
MC100x300 |
100 |
300 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 400x100 |
MC100x400 |
100 |
400 |
1.5 - 2.0 |
Máng cáp 500x100 |
MC100x500 |
100 |
500 |
1.5 - 2.0 |
Máng cáp 600x100 |
MC100x600 |
100 |
600 |
2.0 |
Máng cáp 800x100 |
MC100x800 |
100 |
800 |
2.0 |
Máng cáp 150x150 |
MC150x150 |
150 |
150 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 200x150 |
MC150x200 |
150 |
200 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 300x150 |
MC150x300 |
150 |
300 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 400x150 |
MC150x400 |
150 |
400 |
1.5 - 2.0 |
Máng cáp 500x150 |
MC150x500 |
150 |
500 |
1.5 - 2.0 |
Máng cáp 600x150 |
MC150x600 |
150 |
600 |
2.0 |
Máng cáp 800x150 |
MC150x800 |
150 |
800 |
2.0 |
Máng cáp 400x200 |
MC200x400 |
200 |
400 |
2.0 |
Máng cáp 500x200 |
MC200x500 |
200 |
500 |
2.0 |
Máng cáp 600x200 |
MC200x600 |
200 |
600 |
2.0 |
Máng cáp 800x200 |
MC200x800 |
200 |
800 |
2.0 |
▪ Phụ kiện máng cáp gồm:
• Nối máng cáp
• Ke đỡ máng cáp
• Giá treo máng cáp
• Co ngang máng cáp 90˚
• Co đứng máng cáp 90˚
• Tee máng cáp rộng bằng nhau
• Tee máng cáp rộng không bằng nhau
• Ngã tư máng cáp rộng bằng nhau
• Ngã tư máng cáp rộng không bằng nhau