Đơn vị sản xuất thang cáp 500×100 mạ kẽm nhúng nóng tốt nhất
Đơn vị sản xuất thang cáp 500×100 mạ kẽm nhúng nóng tốt nhất
Sản xuất thang cáp 500×100 mạ kẽm nhúng nóng
Thang cáp 500×100 mạ kẽm nhúng nóng chuyên dùng để sắp xếp quản lý các loại cáp điện, dây điện, cáp tín hiệu, cáp mạng,… của công trình để tối ưu hóa chất lượng của hệ thống.
Tác dụng của thang cáp nói chung và thang cáp 500×100 mạ kẽm nói riêng là nó giúp cho việc sắp xếp và tổ chức gọn gàng dễ dàng tìm kiếm bổ sung, thay thế, bảo trì hay xử lý sự cố. Hệ thống thang máng cáp còn mang lại sự an toàn khi vận hành, tiết kiệm không gian, chi phí nguyên vật liệu, thời gian và chi phí lắp đặt, bảo dưỡng.
Nhờ có sản xuất thang cáp điện một cách đồng bộ từ thang cáp đến các phụ kiện đi kèm mà việc lắp đặt và thi công dễ dàng hơn rất nhiều. Hình dạng thang máng cáp đơn giản và chắc chắn nên dễ dàng di chuyển trong công trình. Các phụ kiện da dạng, dễ dàng tháo lắp và thao tác chỉ cẩn bằng tay nên rút ngắn thời gian thi công.
Việc sản xuất thang cáp 500×100 mạ kẽm nhúng nóng thường được lắp đặt cho các công trình ở ngoài trời hoặc những nơi có môi trường mà kim loại dễ bị tác động rỉ, ăn mòn để đảm bảo kết cấu vững chắc và độ bền với thời gian.
Kích thước thang cáp 500×100 mạ kẽm nhúng nóng:
+ Chiều rộng: 500mm
+ Chiều cao: 100mm
+ Chiều dài phổ biến: 2440mm, 2500mm hoặc 3000mm
+ Độ dày vật liệu phổ biến: 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm và 2.5mm
+ Màu sắc : Trắng kim loại
Dưới đây là một số quy cách thông dụng (các quy cách khác theo yêu cầu của khách hàng):
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Chiều cao H (mm) | Chiều ngang W (mm) | Độ dày T (mm) |
Thang cáp 100×50 | TC50x100 | 50 | 100 | 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Thang cáp 150×50 | TC50x150 | 50 | 150 | 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Thang cáp 200×50 | TC50x200 | 50 | 200 | 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Thang cáp 100×75 | TC75x100 | 75 | 100 | 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Thang cáp 150×75 | TC75x150 | 75 | 150 | 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Thang cáp 200×75 | TC75x200 | 75 | 200 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 300×75 | TC75x300 | 75 | 300 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 400×75 | TC75x400 | 75 | 400 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 100×100 | TC100x100 | 100 | 100 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 150×100 | TC100x150 | 100 | 150 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 200×100 | TC100x200 | 100 | 200 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 250×100 | TC100x250 | 100 | 250 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 300×100 | TC100x300 | 100 | 300 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 400×100 | TC100x400 | 100 | 400 | 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 500×100 | TC100x500 | 100 | 500 | 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 600×100 | TC100x600 | 100 | 600 | 2.0 |
Thang cáp 150×150 | TC150x150 | 150 | 150 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 200×150 | TC150x200 | 150 | 200 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 300×150 | TC150x300 | 150 | 300 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 400×150 | TC150x400 | 150 | 400 | 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 500×150 | TC150x500 | 150 | 500 | 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 600×150 | TC150x600 | 150 | 600 | 2.0 |
Thang cáp 800×150 | TC150x800 | 150 | 800 | 2.0 |
Thang cáp 400×200 | TC200x400 | 200 | 400 | 2.0 |
Thang cáp 500×200 | TC200x500 | 200 | 500 | 2.0 |
Thang cáp 600×200 | TC200x600 | 200 | 600 | 2.0 |
Thang cáp 800×200 | TC200x800 | 200 | 800 | 2.0 |